Trong quá trình thành lập, các doanh nghiệp đều cần phải tiến hành kê khai đăng ký các ngành nghề kinh doanh của mình theo quy định của pháp luật. Đối với các ngành nghề thông thường, các doanh nghiệp chỉ cần tiến hành đúng và đầy đủ thủ tục đăng ký với Cơ quan trực thuộc là đã có thể đi vào hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên, vẫn có những ngành nghề kinh doanh yều cầu cần đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì mới có thể đăng ký kinh doanh hợp pháp. Đó được gọi là Ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Theo Luật đầu tư sửa đổi bổ sung đã thay thế danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại phụ lục 4 Luật đầu tư 2014. Từ ngày 01/01/2017 danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện sau khi bãi bỏ một số ngành nghề kinh doanh, thì chỉ còn 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện so với danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện như trước đây.
Một trong những điều kiện thường gặp nhất là yêu cầu về Vốn pháp định hoặc Giấy phép kinh doanh (Giấy phép con). Quốc Luật sẽ trích dẫn một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện yêu cầu về Giấy phép con trong quá trình đăng ký kinh doanh, như sau:
STT | Ngành nghề | Tên giấy phép con | Cơ quan cấp phép |
01 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Giấy phép kinh doanh lữ hành Quốc Tế | Tổng cục Du Lịch |
Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa | Sở Du Lịch/ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||
02 | Kinh doanh khách sạn | Quyết định Công nhận hạng sao cơ sở lưu trú du lịch | Sở Du Lịch/Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
03 | Dịch vụ in ấn | Giấy phép hoạt động ngành in | Sở Thông tin và truyền thông – Cục Xuất bản, in và phát hành |
04 | Kinh doanh bất động sản: cho người nước ngoài thuê | Giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy | Phòng/Cục cảnh sát PCCC công an tỉnh/thành phố |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện ANTT (Sau khi có BB xác nhận đủ điều kiện PCCC) | Công an Quận | ||
05 | Kinh doanh dịch vụ Bảo Vệ | Giấy Chứng nhận đủ điều kiện ANTT | Công an TP (PC 13) |
06 | Sàn giao dịch bất động sản | Thông báo hoạt động Sàn giao dịch BĐS | Sở xây dựng |
07 | Sản xuất nước uống đóng chai | Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y tế (hoặc Phòng Y tế Quận) |
|
| Giấy chứng nhận Công bố tiêu chuẩn sản phẩm (sau khi đã có Giấy chứng nhận ATVSTP) | Sở Y tế (hoặc Phòng Y tế Quận) |
08 | Sản xuất thực phẩm | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y tế |
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Sở Y tế | ||
09 | Kinh doanh nhà hàng, quán ăn, quán cà phê | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y tế |
Kinh doanh nhà hàng | Biên bản kiểm tra PCCC | Công an Quận | |
10 | Hoạt động Trung tâm Ngoại Ngữ (Tin học) | Giấy phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ (tin học) | Sở Giáo dục |
11 | Kinh doanh thuốc thú y | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | Chi cục thú y thành phố |
12 | Sản xuất thuốc thú y | Giấy phép sản xuất thuốc thú y | Cục thú y |
13 | Trường mầm non | Quyết định cho phép thành lập trường | Sở giáo dục |
Bên cạnh đó, có một số ngành nghề có yêu cầu về Vốn pháp định thì mới đủ điều kiện hoạt động kinh doanh, Quốc Luật sẽ trích dẫn một số ngành nghề kinh doanh như sau:
STT | Ngành nghề có điều kiện | Vốn pháp định | Văn bản hướng dẫn | Ghi chú |
01 | Kinh doanh lữ hành Quốc tế |
| Nghị định số 92/2007/NĐ – CP ngày 01/06/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch | Ký quỹ 250 triệu đồng với doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam; Ký quỹ 500 triệu đồng với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
02 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | Điều 3, NĐ 126/2007 NĐ – CP ngày 01/08/2007, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Ký quỹ 1 tỷ đồng trong suốt quá trình hoạt động |
03 | Kinh doanh bất động sản | 20 tỷ đồng | Luật kinh doanh bất động sản 2014 | Ký quỹ 1% - 3% vốn đầu tư dự án |
04 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | 2 tỷ đồng | Nghị định 104/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Ký quỹ trong suốt thời gian hoạt động |
05 | Dịch vụ bảo vệ | 2 tỷ đồng | Nghị định 52/2008/NĐ- CP | Ký quỹ |
06 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
| Ký quỹ 500 triệu trong thời gian hoạt động |
07 | Bán hàng đa cấp | 10 tỷ đồng | Nghị định 42/2014/NĐ-CP | Ký quỹ 5% vốn điều lệ nhưng không thấp hơn 5 tỷ đồng |
08 | Kinh doanh bảo hiểm |
|
| Tối thiểu phải có 300 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm phi nhân thọ, 600 tỷ đồng cho ngành nghề bảo hiểm nhân thọ, môi giới bảo hiểm là 4 tỷ đồng |
09 | Sản xuất phim | 1 tỷ đồng | Điều 11, NĐ 54/2010 NĐ-CP Ngày 21/02/2010, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện ảnh 2006 | Ký quỹ |
10 | Kinh doanh cảng hàng không | - Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng - Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng | Khoản 1 điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 | Ký quỹ |
11 | Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không | - Quốc tế: 30 tỷ đồng - Nội địa: 10 tỷ đồng | Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 | Ký quỹ |
12 | Kinh doanh vận chuyển hàng không quốc tế | - Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng - Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng - Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng | Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007 | Ký quỹ |
13 | Vận chuyển hàng không nội địa | - Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng - Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng - Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng | Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007 | Ký quỹ |
14 | Ngân hàng thương mại cổ phần | - 1000 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
15 | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
16 | Quỹ tín dụng nhân dân | - Trung ương: 1000 tỷ đồng - Cơ sở: 100 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
17 | Công ty tài chính | 300 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
18 | Công ty cho thuê tài chính | 100 tỷ đồng | Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Ký quỹ |
19 | Doanh nghiệp là thành viên môi giới Sở giao dịch hàng hóa | 5 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ-CP – Điều 19 | Ký quỹ |
20 | Doanh nghiệp là thành viên kinh doanh Sở giao dịch hàng hóa | 70 tỷ đồng | NĐ 158/2006/NĐ - CP | Ký quỹ trong thời gian hoạt động |
21 | Tổ chức bảo hiểm tương hỗ | 10 tỷ đồng | NĐ 18/2005/NĐ-CP – Điều 32 | Ký quỹ |
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp và hoàn hảo nhất!